GIỚI THIỆU CÁC KHÓA ĐÀO TẠO NĂM 2019
I. Kỹ thuật phân tích
1. Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV (cơ bản và nâng cao)
2. Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng (cơ bản và nâng cao)
3. Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC). Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường (cơ bản và nâng cao)
4. Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường (cơ bản và nâng cao)
5. Kỹ thuật ELISA - Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến
6. Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
7. Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón
8. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải
9. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản
10. Phân tích chất lượng phân bón và đất
11. Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải
12. Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm
II. Đối tượng phân tích
1. Thực phẩm: dinh dưỡng, đa lượng, vi lượng, phụ gia thực phẩm, nhiễm bẩn, độc chất
2. Dược phẩm, mỹ phẩm
3. Sản phẩm công nghiệp: phân bón, thuốc BVTV
4. Nước uống, nước bề mặt
5. Nước thải
III. Quản lý phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm
1. Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh
2. An toàn hóa chất trong kinh doanh, sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm
3. Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2015 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật
Đào tạo đánh giá viên nội bộ
4. Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189 - 2012
Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế.
IV. Các khóa đào tạo khác
1. Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích
2. Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm
3. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học
4. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
5. Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
6. Kiểm tra và hiệu chuẩn các thiết bị đo lường PTN
7. Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng
8. Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm
9. Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
Thời gian
|
STT
|
Tên khóa đào tạo
|
Số ngày
|
Giảng viên chính
|
Học phí
(triệu VNĐ/ học viên)
|
Tháng 1
|
1
|
An toàn sinh học cho PTN, PXN vi sinh vật
|
2
|
KS. Diệp Thị Lan
|
1,8
|
2
|
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.
|
4
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,0
|
3
|
Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm
|
3
|
KS. Lý Văn Đàn
|
2,0
|
4
|
Hiệu chuẩn các tủ nhiệt trong phòng thí nghiệm (tủ đông, tủ lạnh, tủ ấm, lò nung, bể nhiệt và bếp nhiệt)
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
Tháng 2
|
5
|
Bảo trì/hiệu chuẩn HPLC, GC
|
3
|
Trần Thanh Bình
|
2,5
|
6
|
Kiểm tra/ hiệu chuẩn nội bộ các loại cân sử dụng trong PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
Tháng 3
|
7
|
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
8
|
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
|
3
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
2,5
|
9
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
10
|
Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích
|
4
|
Trần Thanh Bình
|
2,5
|
Tháng 4
|
11
|
Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm
|
5
|
Trần Thanh Bình
|
3,5
|
12
|
Kiểm tra/ hiệu chuẩn nội bộ các loại cân sử dụng trong PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
13
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học
|
4
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,0
|
14
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
|
3
|
ThS. Nguyễn Trường Danh
|
2,0
|
Tháng 5
|
15
|
Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm
|
3
|
KS. Lý Văn Đàn
|
2,0
|
16
|
Kỹ thuật xác định hàm lượng hoạt chất thuốc BVTV
|
4
|
Trần Thanh Bình
|
3,0
|
17
|
Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
2,5
|
18
|
Phân tích chất lượng phân bón và đất
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 6
|
19
|
Kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị hóa lý đo thông số môi trường : pH, DO, TSS, TDS, EC, COD, Độ đục
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
20
|
Xây dựng và áp dụng HTQL chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189 - 2012
|
3
|
KS. Lý Văn Đàn
|
2,0
|
21
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
22
|
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 7
|
23
|
Bảo trì/hiệu chuẩn HPLC, GC
|
3
|
Trần Thanh Bình
|
2,5
|
24
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
|
3
|
ThS. Nguyễn Trường Danh
|
2,0
|
25
|
Kiểm tra /hiệu chuẩn các thiết bị đo lường PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
26
|
Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 8
|
27
|
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
|
3
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
2,5
|
28
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
29
|
Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
|
3
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
2,5
|
30
|
Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích
|
4
|
CN. Trần Thanh Bình
|
2,5
|
31
|
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 9
|
32
|
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
|
2
|
Trần Thanh Bình
|
1,8
|
33
|
Kiểm tra/ hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ thể tích sử dụng trong PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
34
|
Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm
|
5
|
Trần Thanh Bình
|
3,5
|
35
|
Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 10
|
36
|
Xây dựng và áp dụng HTQL chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189 - 2012
|
3
|
KS. Lý Văn Đàn
|
2,0
|
38
|
Phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
5
|
PGS.TS . Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
39
|
Kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị hóa lý đo thông số môi trường : pH, DO, TSS, TDS, EC, COD, Độ đục
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
40
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học
|
4
|
Trần Thanh Bình
|
3,0
|
41
|
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 11
|
42
|
An toàn hóa chất trong kinh doanh, sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm.
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
43
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
|
3
|
ThS. Nguyễn Trường Danh
|
2,0
|
44
|
Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
2,5
|
45
|
Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 12
|
46
|
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
|
3
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
2,5
|
47
|
Kiểm tra /hiệu chuẩn các thiết bị đo lường PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
48
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
49
|
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.
|
4
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,0
|
* AoV sẽ thông báo chi tiết nội dung Khóa đào tạo, thời gian, địa điểm đến Quý khách hàng trước 30 ngày, kèm theo phiếu đăng ký trên website: aov.vn và tạp chí "THỬ NGHIỆM NGÀY NAY".
* Ngoài ra AoV còn tổ chức đào tạo riêng theo nhu cầu của Quý khách hàng.