GIỚI THIỆU CÁC KHÓA ĐÀO TẠO NĂM 2018
I. Kỹ thuật phân tích:
1. Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV (cơ bản và nâng cao)
2. Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng (cơ bản và nâng cao)
3. Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC). Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường (cơ bản và nâng cao)
4. Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường (cơ bản và nâng cao)
5. Kỹ thuật ELISA - Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến
6. Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
7. Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón
8. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải
9. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản
10. Phân tích chất lượng phân bón và đất
11. Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải
12. Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm
II. Đối tượng phân tích:
1. Thực phẩm: dinh dưỡng, đa lượng, vi lượng, phụ gia thực phẩm, nhiễm bẩn, độc chất
2. Dược phẩm, mỹ phẩm
3. Sản phẩm công nghiệp: phân bón, thuốc BVTV
4. Nước uống, nước bề mặt
5. Nước thải
III. Quản lý phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm:
- Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh
- An toàn hóa chất trong kinh doanh, sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm
- Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật. Đào tạo đánh giá viên nội bộ
- Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189 - 2012 Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế.
IV. Các khóa đào tạo khác:
- Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích
- Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm
- Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học
- Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
- Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
- Kiểm tra và hiệu chuẩn các thiết bị đo lường PTN
- Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng
- Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm
- Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
Thời gian
|
STT
|
Tên khóa đào tạo
|
Số ngày
|
Giảng viên chính
|
Học phí
(triệu)/hv
|
Tháng 1
|
1
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
|
3
|
ThS. Nguyễn Trường Danh
|
2,0
|
2
|
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
|
5
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
3
|
Kiểm tra/ hiệu chuẩn nội bộ các loại cân sử dụng trong PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
4
|
Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,5
|
5
|
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
|
3
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
2,5
|
Tháng 2
|
6
|
An toàn sinh học cho PTN, PXN vi sinh vật
|
2
|
KS. Diệp Thị Lan
|
1,8
|
7
|
Xây dựng và áp dụng HTQL chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189 - 2012
|
3
|
KS. Lý Văn Đàn
|
2,0
|
Tháng 3
|
8
|
Kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị hóa lý đo thông số môi trường : pH, DO, TSS, TDS, EC, COD, Độ đục
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
9
|
Kỹ thuật xác định hàm lượng hoạt chất thuốc BVTV
|
4
|
CN. Trần Thanh Bình
|
3,0
|
10
|
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,5
|
11
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
12
|
Ước lượng độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường phòng thí nghiệm
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
2,5
|
Tháng 4
|
13
|
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải
|
6
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
3,8
|
14
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
|
3
|
ThS. Nguyễn Trường Danh
|
2,0
|
Tháng 4
|
15
|
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
|
2
|
CN. Trần Thanh Bình
|
1,8
|
16
|
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.
|
4
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
2,5
|
17
|
Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng cho phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189 - 2012
|
2
|
KS. Lý Văn Đàn
|
1,8
|
Tháng 5
|
18
|
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
|
5
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
19
|
Kiểm tra/ hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ thể tích sử dụng trong PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
20
|
Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,5
|
21
|
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và phân bón
|
5
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
Tháng 6
|
22
|
Kỹ năng cơ bản cho nhân viên thử nghiệm hóa học
|
3
|
CN. Trần Thanh Bình
|
2,0
|
23
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích hóa học
|
4
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
2,5
|
24
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
25
|
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
|
3
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
2,5
|
Tháng 7
|
26
|
Phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
5
|
Ms.Trần Ngọc Hòa
|
3,5
|
27
|
Kỹ thuật ELISA - Ứng dụng trong kiểm tra chất lượng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm chế biến
|
3
|
CN. Trần Thanh Bình
|
2,5
|
28
|
Hiệu chuẩn các tủ nhiệt trong phòng thí nghiệm (tủ đông, tủ lạnh, tủ ấm, lò nung, bể nhiệt và bếp nhiệt)
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
29
|
Kỹ thuật chuẩn bị mẫu trong phân tích bằng kỹ thuật sắc ký
|
5
|
GS Chu Phạm Ngọc Sơn
TS Phạm Thị Ánh
|
3,0
|
Tháng 8
|
30
|
Kiểm tra /hiệu chuẩn các thiết bị đo lường PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
31
|
Ước lượng độ không đảm bảo đo các phương pháp phân tích
|
4
|
CN. Trần Thanh Bình
|
2,5
|
32
|
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử trong phân tích vi sinh
|
3
|
ThS. Nguyễn Trường Danh
|
2,0
|
33
|
Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,5
|
Tháng 9
|
34
|
Kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị hóa lý đo thông số môi trường : pH, DO, TSS, TDS, EC, COD, Độ đục
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
35
|
An toàn hóa chất trong kinh doanh, sản xuất và sử dụng trong phòng thí nghiệm.
|
2
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
1,8
|
36
|
Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
|
3
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
2,5
|
37
|
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.
|
4
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
2,5
|
38
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
Tháng 10
|
39
|
Ứng dụng phương pháp thống kê vào việc đánh giá, xử lý số liệu và kiểm soát kết quả trong phân tích định lượng.
|
4
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
2,5
|
40
|
Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,5
|
41
|
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nông sản, thực phẩm và thủy hải sản
|
5
|
|
3,5
|
42
|
Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,5
|
43
|
Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 – Nhận thức về các yêu cầu quản lý và kỹ thuật; Đào tạo đánh giá viên nội bộ
|
3
|
KS. Diệp Thị Lan
|
2,0
|
Tháng 11
Tháng 11
|
44
|
Bảo trì/hiệu chuẩn HPLC, GC
|
3
|
CN. Trần Thanh Bình
|
2,5
|
45
|
Kiểm tra/ hiệu chuẩn nội bộ các loại cân sử dụng trong PTN
|
4
|
ThS. Nguyễn Đăng Huy
|
3,0
|
46
|
Phương pháp đánh giá cảm quan thực phẩm
|
3
|
KS. Lý Văn Đàn
|
2,0
|
47
|
Quan trắc môi trường khí và phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng khí
|
5
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
3,5
|
48
|
Kỹ thuật chuẩn bị mẫu trong phân tích bằng kỹ thuật sắc ký
|
5
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
TS. Phạm Thị Ánh
|
3,0
|
Tháng 12
|
49
|
Kiểm nghiệm viên phòng thí nghiệm
|
5
|
CN. Trần Thanh Bình
|
3,5
|
50
|
Kỹ thuật lấy mẫu trong phân tích môi trường không khí, nước và đất
|
3
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
2,5
|
51
|
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường
|
5
|
TS. Nguyễn Văn Đông
|
3,5
|
52
|
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước mặt và nước thải
|
6
|
ThS. Nguyễn Thành Vinh
|
3,8
|
· Ghi chú:
* EDC - HCM sẽ thông báo chi tiết nội dung Khóa đào tạo, thời gian, địa điểm đến Quý khách hàng trước 01 tháng kèm phiếu đăng ký trên website:
edchcm.com và tạp chí Thử nghiệm ngày nay.
* Ngoài ra EDC - HCM còn đào tạo riêng theo nhu cầu của khách hàng.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm của quý khách hàng !
TT ĐÀO TẠO VÀ PT SẮC KÝ
Phó giám đốc
VŨ VĂN BÌNH
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NĂM 2018
Tên đơn vị quản lý:.........................................................................................................................
Tên phòng thí nghiệm:....................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:..........................................................
Người liên hệ: ........................................................... Điện thoại di động:.....................................
Email: .............................................................................................................................................
Khóa đào tạo dự kiến tham gia: ghi số thứ tự của KĐT và tháng nào
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày…….tháng……..năm 2018
Đại diện đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
* Xin vui lòng gửi phiếu đăng ký theo địa chỉ sau:
Trung Tâm Đào Tạo và Phát Triển Sắc Ký
Địa chỉ: 340/6 Ung Văn Khiêm, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Điện thoại: 028. 3510 6997
Fax: 028. 3510 6993
Email: daotao@edchcm.com
Website: www.edchcm.com